Department of International Tourism Business / Khoa kinh doanh du lịch quốc tế / 国際観光ビジネス学科

Department of International Tourism Business / Khoa kinh doanh du lịch quốc tế / 国際観光ビジネス学科

Our school has been certified as a “ Notification school “ and “ appropriate School (Class I)” by the Immigration Services Agency of the Ministry of Justice.

1.About Notification school by the Ministry of Justice

This is a Japanese language educational institution that can grant the residence status of “Student”.

2.About Proper School (Class I)

The Immigration Services Agency selects educational institutions that properly manage the enrollment of international students as “appropriate schools.” Our school has been designated as an “ Proper School (class I)” (formerly known as an excellent school for enrollment management), the highest standard among appropriate schools.
The procedure for applying for a Certificate of Eligibility will be simplified.

Trường của chúng tôi đã được Cơ quan Dịch vụ Di  trú của Bộ Tư pháp chứng nhận là "Trường thông  báo" và "Trường phù hợp (Hạng I)".

1. Về trường Thông báo của Bộ Tư pháp

Đây là cơ sở giáo dục tiếng Nhật có thể cấp tư cách lưu trú là "Sinh viên".

2.Về Trường Đúng (Lớp I)

Cơ quan Dịch vụ Nhập cư chọn các cơ sở giáo dục quản lý hợp lý việc tuyển  sinh sinh viên quốc tế là "trường phù hợp". Trường chúng tôi đã được công  nhận là "Trường đúng chuẩn (lớp I)" (trước đây gọi là trường xuất sắc về  quản lý tuyển sinh), tiêu chuẩn cao nhất trong số các trường phù hợp. Thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sẽ được đơn giản hóa.

本校は法務省出入国在留管理庁より「法務省告示校」「適正校(クラスⅠ)」の認定を受けています。

1.法務省告示校とは

在留資格「留学」を付与することができる日本語教育機関のことを指します。

2.適正校(クラスⅠ)とは

出入国在留管理庁は、留学生の在籍管理が適正に行われている教育機関を「適正校」として選定しています。本校は適正校の中でも最高基準の「適正校
(クラスⅠ)」(旧 在籍管理優良校)となりました。
これにより諸申請における提出書類が大幅に簡素化されます。

Targeted Qualifications / Chứng chỉ chuyên môn dự kiến / 目指す資格

  • Diploma
  • JLPT
  • Restaurant service skills test
  • MOS(Word)
  • MOS(Excel)
  • Common Sense Manners Test for Working People Japan basic

 

  • Diploma
  • JLPT
  • Kiểm tra kỹ năng phục vụ nhà hàng
  • MOS(Word)
  • MOS(Excel)
  • Kiểm tra cách cư xử thông thường cho người đi làm Japan basic

 

  • 専門士
  • 日本語能力試験
  • レストランサービス技能検定
  • MOS(Word)
  • MOS(Excel)
  • 社会人常識マナー検定(Japan basic)

Main Employment / Nơi làm việc/nghề nghiệp chính / 主な就職先・職種

  • Hotels, inns

 

  • Khách sạn, khách sạn kiểu nhật

 

  • ホテル、旅館

Timetable example first year / Ví dụ về thời gian biểu(năm thứ nhất) / 時間割例(1年次)

  • First year : You will acquire high Japanese language skills and communication skills while learning the basics of business.
  • Second year : You will acquire specialized knowledge and skills about hotels and inns, and aim to become a professional of customer service. In addition, you will learn the management necessary for hotel management and administration.

 

  • Năm thứ nhất:Trang bị kỹ năng giao tiếp, nâng cao năng lực tiếng Nhật  và học những kiến thức cơ bản về kinh doanh.
  • Năm thứ hai:Tiếp thu kiến thức và kỹ năng chuyên ngành liên quan đến  khách sạn, khách sạn kiểu Nhật, hướng đến trở thành  chuyên viên phục vụ khách hàng.Ngoài ra, học cách quản  lý cần thiết cho việc quản lý và điều hành khách sạn.

 

  • 1年目 : ビジネスの基礎を学びながら高い日本語力とコミュニケーション力を身に付けます。
  • 2年目 : ホテル、旅館に関する専門知識や技術を身につけ、接客のプロフェッショナルを目指します。また、ホテルの経営、管理に必要となるマネジメントを学びます。

Curriculum / Chương trình giảng dạy / カリキュラム

First Year Curriculum
Professional Education Subject ・General Japanese I,Ⅱ ・Business Manners of Japan I  ・Work experience training I
Careers Education Subject ・Career seminar I ・Commercial & Society I  ・Practical Volunteer
Liberal arts Education Subject ・Business English  ・MOS Practice Exercise I ・MOS Practice Exercise II
Chương trình giảng dạy năm đầu tiên
Môn học giáo dục chuyên ngành ・Tiếng Nhật tổng hợp I,Ⅱ ・Cách cư xử trong kinh doanh I ・Thực hành trải nghiệm công ty I
Môn giáo dục nghề nghiệp ・Thực hành nghiệp vụ I ・Thương mại & Xã hội I ・Tình nguyện viên thực tế
Môn giáo dục nghệ thuật tự do ・Tiếng Anh thương mại ・Bài tập thực hành MOS I ・Bài tập thực hành MOS Ⅱ
1年次カリキュラム
專門教育科目 ・総合日本語 I・Ⅱ ・日本ビジネスマナー I  ・企業体験実習 I
キャリア教育科目 ・キャリア演習 I ・商業・社会 I ・実践ボランティア
教養教育科目 ・ビジネス英語 ・MOS実践演習 I ・MOS実践演習 Ⅱ
Second Year Curriculum
Professional Education Subject ・General Japanese Ⅲ ・Introduction to Hotel Management ・Restaurant Service Prociency Test ・Front Office Services ・Front Office and Concierge Operations ・Work experience training Ⅱ ・Marketing and Sales
Careers Education Subject ・Career seminar Ⅱ  ・Commercial & Society Ⅱ
Liberal arts Education Subject ・Business English ・MOS Practice Exercise Ⅲ
Chương trình giảng dạy năm thứ 2
Môn học giáo dục chuyên ngành ・Tiếng Nhật tổng hợp Ⅲ ・Tổng quan về khách sạn ・Kiểm tra kỹ năng phục vụ nhà hàng ・Dịch vụ lễ tân ・Văn phòng lễ tân và nhân viên hỗ trợ khách hang ・Thực hành trải nghiệm công ty Ⅱ ・Tiếp thị và bán hang
Môn giáo dục nghề nghiệp ・Thực hành nghiệp vụ Ⅱ ・Thương mại & Xã hội Ⅱ
Môn giáo dục nghệ thuật tự do ・Tiếng Anh thương mại ・Bài tập thực hành MOS Ⅲ
2年次カリキュラム
專門教育科目 ・総合日本語 Ⅲ ・ホテル概論 ・レストランサービス技能検定対策 ・フロント・サービス  ・フロント・オフィスとコンシェルジュ ・企業体験実習 Ⅱ ・マーケティング・セールス
キャリア教育科目 ・キャリア演習 Ⅱ ・商業・社会 Ⅱ
教養教育科目 ・ビジネス英語 ・MOS実践演習 Ⅲ
動画のサムネイル